CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
Thực hiện các văn bản của Thành phố, huyện về việc khắc phục tồn tại, xử lý vi phạm các công trình chưa được nghiệm thu về PCCC đã đưa vào hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội. Qua ra soát, huyện Thường Tín phát hiện 129 công trình chưa được nghiệm thu về PCCC đã đưa vào hoạt động trên địa bàn.
Đối với các công trình vi phạm, Thành phố yêu cầu xử lý nghiêm, tạm đình chỉ, đình chỉ; mời chủ đầu tư họp bàn thông nhất biện pháp, giải pháp thực hiện; Yêu cầu chủ đầu tư cam kết lộ trình, thời gian khắc phục, có sự giám sát của chính quyền địa phương.
Đối với các khó khăn, vướng mắc không thể khắc phục theo quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan đến PCCC hiện hành, UBND huyện sẽ giao Công an huyện tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND huyện báo cáo UBND Thành phố xin ý kiến các cấp Bộ, ngành giải pháp thực hiện theo quy định của pháp luật. Đối với các công trình có vi phạm liên quan đến trật tự xây dựng, trật tự đô thị, UBND huyện sẽ hướng dẫn chủ đầu tư liên hệ với cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng có thẩm quyền để hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đất đai, quy hoạch, xây dựng... làm căn cứ để thực hiện các yêu cầu về PCCC. Trường hợp không đáp ứng thủ tục pháp lý nêu trên sẽ kiên quyết tổ chức cưỡng chế các sai phạm về xây dựng theo quy định của pháp luật.
Danh sách 129 công trình chưa được nghiệm thu về PCCC đã đưa vào hoạt động và cơ sở bị xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện:
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Chủ đầu tư/Đơn vị vận hành | Hành vi vi phạm bị xử phạt năm 2022 – Số tiền phạt | Hành vi vi phạm bị xử phạt tính đến tháng 11 năm 2023 – Số tiền phạt |
1 | Công ty TNHH Nam Vang | Xã Tiền Phong | Tư nhân |
| Khoản 2, điều 37 – 800,000đ |
2 | Công ty CP Sao Việt Nam | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
|
3 | Nhà máy 3 – Công ty TNHH Hàn Việt | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
4 | Công ty CP kỹ thuật công nghiệp Á Châu | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30, khoản 1 điều 40 – 2,300,000đ |
|
5 | Công ty TNHH Ktire | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
6 | Công ty TNHH Sông Hồng Việt | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
7 | Công ty CP khoa học và công nghệ Bktec | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
8 | Trường THPT Lý Tử Tấn | Xã Nguyễn Trãi | Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
|
9 | Công ty TNHH sản xuất nhựa Đại Việt | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
10 | Công ty cổ phần tập đoàn Hóa Sinh | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân |
|
|
11 | Công ty TNHH sản xuất nhôm Trường Thành | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ; điểm a, khoản 2, điều 44 – 2,800,000đ |
|
12 | Công ty TNHH chỉ may Tuấn Hồng | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân |
|
|
13 | Công ty TNHH TM&SX Đa Lợi | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân |
|
|
14 | Nhà máy 2 - Công ty CP kỹ thuật công nghiệp Á Châu | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
|
15 | Công ty TNHH Phương Hiền | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
|
16 | Công ty CP vận tải thương mại đầu tư An Việt | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân |
|
|
17 | Nhà máy 2 - Công ty cổ phần Sao Việt Nam | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
|
18 | Công ty CP chế tạo biến thế và thiết bị điện Hà Nội | Xã Nguyễn Trãi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
19 | Công ty CP Đại Hữu | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
20 | Kho - Công ty TNHH An Thịnh | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
21 | Công ty CP tập đoàn gang thép Hàn Việt | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
22 | Công ty CP Thực Phẩm Hoàng Kim | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
23 | Công ty CP Thuận Phát Việt Nam | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 2, điều 39 – 3,800,000đ |
|
24 | Kho – Công ty TNHH XNK Đông Phát | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; khoản 2, điều 35 – 1,600,000đ | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
25 | Công ty TNHH Thành Đồng | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
26 | Công ty TNHH sản xuất và TM Đức Duy | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
27 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm Thanh Hương | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
28 | Công ty TNHH Cường & Thịnh | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
29 | Công ty TNHH Nghĩa Nghĩa | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
30 | Công ty CP SXTM Hiteco | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
31 | Công ty CP sản xuất và bao bì Ánh Dương | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
|
32 | Công ty TNHH Hàn Việt | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
33 | Công ty CP xây lắp sản xuất và thương mại LTC | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ |
|
34 | Công ty CP Phương Lương | Xã Duyên Thái | Tư nhân |
|
|
35 | Công ty TNHH Phúc Thịnh | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
|
36 | Công ty CP bao bì kim loại Việt Nam | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
37 | Địa điểm kinh doanh Công ty CP thương mại và chuyển phát nhanh Nội Bài - Bưu cục Hà Nội | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
38 | Công ty CP dược phẩm QD - Meliphar | Xã Duyên Thái | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ |
|
39 | Trường Mầm non Lê Lợi | Xã Lê Lợi | UBND huyện Thường Tín |
|
|
40 | Công ty CP que hàn điện Việt Đức | Xã Nhị Khê | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; khoản 2, điều 35 – 1,600,000đ |
|
41 | Trường THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | Xã Nhị Khê | Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
|
42 | Trường Mầm non Nhị Khê | Xã Nhị Khê | UBND huyện Thường Tín |
|
|
43 | Bệnh viện tâm thần TW | Xã Hoà Bình | Nhà nước |
|
|
44 | Công ty CP tập đoàn quốc tế Sland | Xã Hiền Giang | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
45 | Trường Mầm non Minh Cường | Xã Minh Cường | UBND huyện Thường Tín | Khoản 2, điều 37 - 800,000đ |
|
46 | Trường Mầm Non Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | UBND huyện Thường Tín |
|
|
47 | CHXD Hồng Vân | Xã Hồng Vân | Tư nhân |
|
|
48 | Công ty TNHH đồ gỗ Hải Anh | Xã Hồng Vân | Tư nhân |
|
|
49 | Công ty TNHH SX&TM Đức Tấn Sài Gòn | Xã Hồng Vân | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
50 | Công ty TNHH TM & SX Anh Linh | Xã Hồng Vân | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; điểm b, khoản 1, điều 36 – 7,800,000đ |
|
51 | Công ty TNHH TM TH Thái Huy | Xã Hồng Vân | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 - 800,000đ |
|
52 | Trường mầm non Hồng Vân | Xã Hồng Vân | UBND huyện Thường Tín |
|
|
53 | Công ty TNHH SX&TM ViKoSan | Xã Hà Hồi | Tư Nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30 – 1,600,000đ | Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
54 | Công ty TNHH B&P Vina | Xã Hà Hồi | Tư Nhân | Khoản 1, điều 30; điểm b, khoản 1, điều 39; khoản 2, điều 35 – 4,600,000đ |
|
55 | Công ty TNHH ĐT điện tử Hiệp Hưng | Xã Thắng Lợi | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
|
56 | Chợ Vồi | Xã Hà Hồi | UBND Xã Hà Hồi |
|
|
57 | Công ty CP Tân Hưng | Xã Hà Hồi | Tư Nhân | Khoản 1, điều 30; điểm b, khoản 1, điều 39; khoản 2, điều 35 – 4,600,000đ |
|
58 | Công ty TNHH Nam Khải | Xã Hà Hồi | Tư Nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ | Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
59 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 29-15D - Công ty TNHH Hiệp Hà | Xã Hà Hồi | Tư Nhân |
|
|
60 | Công ty CP Lương Gia | Xã Hà Hồi | Tư Nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 2, điều 40 – 3,800,000đ |
|
61 | Công ty TNHH TM&SX May Mặc Việt Huy | Xã Vân Tảo | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
62 | Doanh nghiệp tư nhân Huyền Linh | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
63 | Công ty cổ phần thương mại cơ điện Tân Phú | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
| Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
64 | Công ty cổ phần thương mại Việt Anh | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
|
|
65 | Công ty cổ phần Phú Bách Việt | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
66 | Công ty CP XNK&TM Ái Linh | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
67 | Công tycổ phần đầu tư và phát Triển Trần Gia | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ | Khoản 2, điều 37 – 800,000đ |
68 | Trường mầm non Ninh Sở | Xã Ninh Sở | UBND huyện Thường Tín |
|
|
69 | Công ty TNHH kim khí Thiên Sơn | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
|
70 | Công ty TNHH Auto system Việt Nam | Xã Văn Bình | Tư nhân |
| Điểm b, khoản 2, điều 30 – 8,000,000đ |
71 | Công ty CP SX&KD Phong Phú | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
72 | Công ty CP SX&TM Việt Hàn TLP | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
73 | Công ty TNHH MTV P-T | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
74 | Công ty TNHH MTV CN Ô tô, xe máy Việt Trung Hà Tây | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
75 | Công ty TNHH TMVT&DL Hưng Thịnh | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
76 | Trạm biến áp 110kV E1.32 | Xã Văn Bình | Công ty lưới điện cao thế TP Hà Nội |
|
|
77 | Công ty cổ phần Đạt Tường | Xã Văn Bình | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ |
|
78 | Công ty TNHH XNK Thuận Phát | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
79 | Chi nhánh công ty IndoTrans Keppel Việt Nam | Xã Văn Bình | Liên doanh | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
80 | Công ty TNHH SX và TM Hải Long | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
81 | Công ty TNHH Logictis MLC | Xã Văn Bình | Liên doanh |
|
|
82 | Công ty CP Thuốc thú y TW 5 | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
83 | Công ty CP dược phẩm CPCI | Xã Văn Bình | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ |
|
84 | Doanh nghiệp tư nhân Phương Đông | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
85 | Công ty TNHH kỹ thuật Đức Sơn | Xã Văn Bình | Tư nhân | Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
|
86 | Công ty TNHH nhựa Sơn Hà | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
87 | Công ty TNHH sơn Nasun | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
|
88 | Công ty CP sữa sức sống Việt Nam | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
89 | Trụ sở HĐND - UBND huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | UBND TP. Hà Nội |
|
|
90 | Công ty cổ phần xây dựng và sản xuất Việt Cường | Xã Văn Phú | Tư nhân |
|
|
91 | Công ty cổ phần tập đoàn giống cây trồng Việt Nam - Chi nhánh Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Công ty cổ phần giống cây trồng TW | Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ | Khoản 2, điều 37 – 800,000đ |
92 | Công ty TNHH MTV SINO Việt Nam | Xã Liên Phương | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 38 - 23,000,000đ |
|
93 | Công ty TNHH Tân Phương Đông | Xã Liên Phương | Tư nhân | Điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,000,000đ | Điểm b, khoản 1, điều 29 – 400,000đ |
94 | Công ty TNHH thủy tinh pha lê Việt Tiệp | Xã Liên Phương | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
95 | Công ty TNHH điện tử Việt Mỹ | Xã Liên Phương | Tư nhân | Điểm b, khoản 2, điều 38; Điểm a, khoản 1, điều 39 - 26,000,000đ |
|
96 | Trường Mầm Non Liên Phương | Xã Liên Phương | UBND huyện Thường Tín |
|
|
97 | Công ty cổ phần chế tạo máy Hồng Hà | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
|
|
98 | Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ trang trí GEE | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30 – 1,600,000đ |
|
99 | Công ty TNHH Hồng Kỳ | Xã Ninh Sở | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30 – 1,600,000đ |
|
100 | Công ty TNHH gốm sứ Đại Hoa | Xã Khánh Hà | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30 – 1,600,000đ |
|
101 | Công ty cổ phần Đức Dương | Xã Khánh Hà | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
102 | Cơ sở sản xuất Nguyễn Thị Hường | Xã Tiền Phong | Tư nhân | Khoản 2, điều 35 – 400,000đ |
|
103 | Công ty TNHH SX bao bì Sao Mai | Xã Quất Động | Tư nhân |
|
|
104 | Công ty cổ phần cơ khí Phú Sơn | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
|
105 | Công ty TNHH SX&KD Trường Hinh | Xã Quất Động | Tư nhân |
|
|
106 | Trường THPT Tô Hiệu | Xã Tô Hiệu | Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
|
107 | Công ty CP sản xuất thiết bị điện Hà Nội | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
|
108 | Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Trường Thịnh Hà Nội | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30 – 1,600,000đ |
|
109 | Công ty TNHH Gia Thuận Phát | Xã Quất Động | Tư nhân | Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
|
110 | Công ty CP thực phẩm Vinh Anh | Xã Văn Bình | Tư nhân |
|
|
111 | Công ty TNHH Hương Thủy | Xã Văn Bình | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 2, điều 37 – 1,600,000đ |
|
112 | Công ty TNHH Sensy Việt Nam | Xã Hà Hồi | Tư nhân |
|
|
113 | Trường THCS Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | UBND huyện Thường Tín |
|
|
114 | Trường THCS Hoà Bình | Xã Hoà Bình | UBND huyện Thường Tín |
|
|
115 | Trường Tiểu học Văn Tự | Xã Văn Tự | UBND huyện Thường Tín |
|
|
116 | Trạm thực nghiệm cây trồng - trung tâm phát triển nông nghiệp Hà Nội | Xã Hoà Bình | Trung tâm phát triển nông nghiệp Hà Nội |
|
|
117 | Công ty cổ phần Roson Việt Nam | Xã Duyên thái | Tư nhân |
|
|
118 | Công ty CP dược phẩm top queen Việt Nam | Xã Duyên Thái | Tư nhân |
|
|
119 | Công ty TNHH dược hoàng thành | Xã Quất Động | Tư nhân |
| Khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 3,800,000đ |
120 | Trường Mầm non Tiền Phong | Xã Tiền Phong | UBND huyện Thường Tín |
|
|
121 | Trường THCS Dũng Tiến | Xã Dũng Tiến | UBND huyện Thường Tín |
|
|
122 | Trường THCS Tân Minh | Xã Tân Minh | UBND huyện Thường Tín |
|
|
123 | Trường THCS Văn Tư | Xã Văn Tự | UBND huyện Thường Tín |
|
|
124 | Trường THCS Minh Cường | Xã Minh Cường | UBND huyện Thường Tín |
|
|
125 | Trường tiểu học Hà Hồi | Xã Hà Hồi | UBND huyện Thường Tín |
|
|
126 | Trường THCS Hà Hồi | Xã Hà Hồi | UBND huyện Thường Tín |
|
|
127 | Công ty TNHH cơ khí Trường Xuân | Xã Hà Hồi | Tư nhân | Khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 30; điểm a, khoản 1, điều 39 – 4,600,000đ |
|
128 | Trường THCS Hiền Giang | Xã Hiền Giang | UBND huyện Thường Tín |
|
|
129 | Trường tiểu học Tự Nhiên | Xã Hiền Giang | UBND huyện Thường Tín |
|
|
130 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm Thanh Hương | Xã Quất Động | Tư nhân |
| Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
131 | Công ty cổ phần công nghệ cao Việt Tiệp | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
| Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
132 | Công ty cổ phần cảng Hồng Vân | Xã Hồng Vân | Tư nhân |
| Khoản 2, điều 35 – 800,000đ |
133 | Công ty TNHH một thành viên kết cấu thép MTSC Thăng Long | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
| Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
134 | Công ty cổ phân quốc tế Sao Việt | Xã Hà Hồi | Tư nhân |
| Điểm c, khoản 2, điều 44 – 2,000,000đ |
135 | Công ty TNHH thương mại xây dựng Hà Trang | Xã Ninh Sở | Tư nhân |
| Khoản 1, điều 30 – 800,000đ |
Công an huyện
Phổ biến pháp luật
Đầu tư công
Thời tiết
Hà Nội | |
Đà Nẵng | |
TP Hồ Chí Minh |